Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
10. Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Trả lời:
B
1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
1.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi
2. Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều
Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Véc tơ cường độ điện trường E → cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ B → song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có y M = h . Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A. a = e E m ( 1 - B 2 e h E m )
B. a = e E m ( B 2 e h E m - 1 )
C. a = e E m ( 1 - B 2 e h E m )
D. a = e B m ( 1 - E 2 e h E m )
Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Véc tơ cường độ điện trường E → cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ B → song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có y M = h. Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A. a = e E m ( 1 - B 2 e h E m )
B. a = e E m ( B 2 e h E m - 1 )
C. a = e E m ( 1 - B 2 E h e m )
D. a = e B m ( 1 - E 2 e h E m )
Đáp án B
+ Vì q > 0 và E hướng lên nên F E cũng hướng theo Oy.
+ Với quỹ đạo như hình vẽ và áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được cảm ứng từ B cùng chiều với Oz và F B hướng theo Ox.
+ Xét theo phương Oy vật chỉ chịu tác dụng của F E ® e.E = m a y ® a y = eE/m
* Phương trình của y là:
* Vận tốc theo phương y là:
+ Xét theo phương Ox thì điện tích chịu tác dụng của lực từ F B nên:
* m a x = e.v.B
®
* Phương trình của x là:
+ Khi y = h thì:
+
Một electron bay vào không gian có từ trường đều với véc tơ vận tốc ban đầu v 0 → vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B → . Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
Đáp án A
Khi electron chuyển động trong từ trường thì lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:
→ B tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo giảm một nửa.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian diễn ra mỗi lần lò xo bị nén bằng khoảng thời gian diễn ra mỗi lần véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều và bằng 0 , 5 π ( s ) Lấy g = π 2 = 10 .Tính vận tốc cực đại của vật?
A. 10 2 cm/s
B. 100 2 cm/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
Chọn B.
Trong dao động điều hòa khoảng thời gian diễn ra véc tơ
vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều ứng với khoảng thời
gian vật chuyển động từ biên đến VTCB tức là từ biên âm
(-A) đến gốc O hoặc từ biên dương A đến gốc O và bằng T/4.
Theo bài ra:
Khoảng thời gian lò xo bị nén bằng
Chọn phát biểu không đúng về gia tốc:
A. Véc tơ gia tốc là độ biến thiên véc tơ vận tốc trong mỗi giây
B. Gia tốc nói lên tính nhanh, chậm của chuyển động
C. Đơn vị gia tốc là 𝑚 𝑠2
D. Gia tốc nói lên sự biến thiên nhanh, chậm của vận tốc.
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Vectơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Chọn B.
Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi, do đó vecto vận tốc thay đổi.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều?
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.
B. Tại vị trí vận tốc bằng không
C. Vị trí cân bằng.
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo
B. Tại vị trí vận tốc bằng không
C. Vị trí cân bằng
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại